Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 层峦迭嶂
Pinyin: céng luán dié zhàng
Meanings: Giống nghĩa với '层峦叠嶂', chỉ những dãy núi xếp chồng liên tiếp., Similar to 'layer upon layer of mountain ridges', referring to continuous overlapping mountain ranges., 峦山峰;嶂直立像屏障的山;层、迭重复,一层加上一层。形容山峰起伏,连绵重迭。[出处]清·刘献廷《广阳杂记》第四卷“此则层峦迭嶂,与江势争雄峭。[例]~,山深林密。——邓子恢《闽西暴动与红十二军》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 云, 尸, 亦, 山, 失, 辶, 章
Chinese meaning: 峦山峰;嶂直立像屏障的山;层、迭重复,一层加上一层。形容山峰起伏,连绵重迭。[出处]清·刘献廷《广阳杂记》第四卷“此则层峦迭嶂,与江势争雄峭。[例]~,山深林密。——邓子恢《闽西暴动与红十二军》。
Grammar: Thành ngữ đồng nghĩa với '层峦叠嶂'.
Example: 登山远望,只见层峦迭嶂。
Example pinyin: dēng shān yuǎn wàng , zhǐ jiàn céng luán dié zhàng 。
Tiếng Việt: Leo núi nhìn xa, chỉ thấy những dãy núi xếp chồng lên nhau.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giống nghĩa với '层峦叠嶂', chỉ những dãy núi xếp chồng liên tiếp.
Nghĩa phụ
English
Similar to 'layer upon layer of mountain ridges', referring to continuous overlapping mountain ranges.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
峦山峰;嶂直立像屏障的山;层、迭重复,一层加上一层。形容山峰起伏,连绵重迭。[出处]清·刘献廷《广阳杂记》第四卷“此则层峦迭嶂,与江势争雄峭。[例]~,山深林密。——邓子恢《闽西暴动与红十二军》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế