Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 局天促地

Pinyin: jú tiān cù dì

Meanings: Chỉ sự hạn chế cả về trời và đất, không có tự do., Describes limitations both in heaven and on earth, without freedom., 悲痛诉说的样子。同局天扣地”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 口, 尸, 𠃌, 一, 大, 亻, 足, 也, 土

Chinese meaning: 悲痛诉说的样子。同局天扣地”。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, hiếm dùng trong tiếng hiện đại.

Example: 古代妇女常常感到局天促地。

Example pinyin: gǔ dài fù nǚ cháng cháng gǎn dào jú tiān cù dì 。

Tiếng Việt: Phụ nữ thời xưa thường cảm thấy bị hạn chế mọi mặt.

局天促地
jú tiān cù dì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự hạn chế cả về trời và đất, không có tự do.

Describes limitations both in heaven and on earth, without freedom.

悲痛诉说的样子。同局天扣地”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...