Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 尽忠竭力

Pinyin: jìn zhōng jié lì

Meanings: To work tirelessly out of duty and loyalty., Làm việc hết mình vì trách nhiệm và lòng trung thành., 竭尽。用尽气力,竭尽忠诚。[出处]战国·楚·屈原《卜居》“屈原既放,三年不得复见,竭智尽忠。”[例]专待朝廷招安,~报国,非敢贪财好杀,行不仕不义之事。——明·施耐庵《水浒全传》第五十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: ⺀, 尺, 中, 心, 曷, 立, 丿, 𠃌

Chinese meaning: 竭尽。用尽气力,竭尽忠诚。[出处]战国·楚·屈原《卜居》“屈原既放,三年不得复见,竭智尽忠。”[例]专待朝廷招安,~报国,非敢贪财好杀,行不仕不义之事。——明·施耐庵《水浒全传》第五十六回。

Grammar: Dùng để nhấn mạnh sự cống hiến tuyệt đối.

Example: 他为了公司尽忠竭力。

Example pinyin: tā wèi le gōng sī jìn zhōng jié lì 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã làm việc hết mình vì công ty.

尽忠竭力
jìn zhōng jié lì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm việc hết mình vì trách nhiệm và lòng trung thành.

To work tirelessly out of duty and loyalty.

竭尽。用尽气力,竭尽忠诚。[出处]战国·楚·屈原《卜居》“屈原既放,三年不得复见,竭智尽忠。”[例]专待朝廷招安,~报国,非敢贪财好杀,行不仕不义之事。——明·施耐庵《水浒全传》第五十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...