Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 尽忠报国
Pinyin: jìn zhōng bào guó
Meanings: To serve one’s country with absolute loyalty., Phục vụ đất nước với lòng trung thành tuyệt đối., 为国家竭尽忠诚,牺牲一切。[出处]《北史·颜之仪传》“公等备受朝恩,当尽忠报国。”《宋史·岳飞传》初命何铸鞫之,飞裂裳以背示铸,有‘尽忠报国’四大字,深入肤理。”[例]~,乃臣子之责。——明·郭勋《英烈传》第三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: ⺀, 尺, 中, 心, 扌, 𠬝, 囗, 玉
Chinese meaning: 为国家竭尽忠诚,牺牲一切。[出处]《北史·颜之仪传》“公等备受朝恩,当尽忠报国。”《宋史·岳飞传》初命何铸鞫之,飞裂裳以背示铸,有‘尽忠报国’四大字,深入肤理。”[例]~,乃臣子之责。——明·郭勋《英烈传》第三回。
Grammar: Thường được dùng để thể hiện lý tưởng yêu nước.
Example: 他发誓要尽忠报国。
Example pinyin: tā fā shì yào jìn zhōng bào guó 。
Tiếng Việt: Anh ấy thề sẽ phục vụ đất nước với lòng trung thành tuyệt đối.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phục vụ đất nước với lòng trung thành tuyệt đối.
Nghĩa phụ
English
To serve one’s country with absolute loyalty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
为国家竭尽忠诚,牺牲一切。[出处]《北史·颜之仪传》“公等备受朝恩,当尽忠报国。”《宋史·岳飞传》初命何铸鞫之,飞裂裳以背示铸,有‘尽忠报国’四大字,深入肤理。”[例]~,乃臣子之责。——明·郭勋《英烈传》第三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế