Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: jìn

Meanings: Hết mức, tận lực; hoặc sử dụng hết tài nguyên, năng lượng., To the fullest extent, exhaust resources or energy., ①表示以某个范围为界限,不得超过。[例]尽着一天把事情处理完。*②让先。[合]尽让(谦让);尽着好位子坐;尽好的吃。*③任凭,纵使。[例]惟有落红不禁,尽教飞舞出宫墙。——武衍《宫词》。[合]尽下(听凭臣下;对臣下放心。帝王宽以待下)。*④另见jìn。

HSK Level: hsk 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 6

Radicals: ⺀, 尺

Chinese meaning: ①表示以某个范围为界限,不得超过。[例]尽着一天把事情处理完。*②让先。[合]尽让(谦让);尽着好位子坐;尽好的吃。*③任凭,纵使。[例]惟有落红不禁,尽教飞舞出宫墙。——武衍《宫词》。[合]尽下(听凭臣下;对臣下放心。帝王宽以待下)。*④另见jìn。

Hán Việt reading: tận

Grammar: Có thể đứng trước động từ hoặc kết hợp với các từ khác tạo thành cụm từ cố định.

Example: 尽力而为。

Example pinyin: jìn lì ér wéi 。

Tiếng Việt: Cố gắng hết sức.

jìn
HSK 6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hết mức, tận lực; hoặc sử dụng hết tài nguyên, năng lượng.

tận

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To the fullest extent, exhaust resources or energy.

表示以某个范围为界限,不得超过。尽着一天把事情处理完

让先。尽让(谦让);尽着好位子坐;尽好的吃

任凭,纵使。惟有落红不禁,尽教飞舞出宫墙。——武衍《宫词》。尽下(听凭臣下;对臣下放心。帝王宽以待下)

另见jìn

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...