Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 尺二秀才

Pinyin: chǐ èr xiù cái

Meanings: Refers to someone with limited knowledge but acts arrogantly., Chỉ người có chút học vấn nhưng tỏ ra kiêu ngạo., 旧时用以讥讽写俗字的书生。尺二”即指当时眒”字的俗体尽”字。[出处]宋·孙奕《履斋示儿编·文说·声画押韵贵乎审》“诚斋先生杨公考玄南漕试,……先生见卷子上书‘眒’字作‘尽’,必欲摈斥。考官乃上庠人,力争不可。先生云‘明日揭榜,有喧传以为场屋取得个尺二秀才,则吾辈将胡颜?’竟黜之。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 16

Radicals: 尺, 一, 乃, 禾, 才

Chinese meaning: 旧时用以讥讽写俗字的书生。尺二”即指当时眒”字的俗体尽”字。[出处]宋·孙奕《履斋示儿编·文说·声画押韵贵乎审》“诚斋先生杨公考玄南漕试,……先生见卷子上书‘眒’字作‘尽’,必欲摈斥。考官乃上庠人,力争不可。先生云‘明日揭榜,有喧传以为场屋取得个尺二秀才,则吾辈将胡颜?’竟黜之。”

Grammar: Thành ngữ cố định gồm bốn âm tiết, dùng để phê phán kiểu người tự cao tự đại.

Example: 他虽有学问,但不可成为尺二秀才。

Example pinyin: tā suī yǒu xué wèn , dàn bù kě chéng wéi chǐ èr xiù cái 。

Tiếng Việt: Dù anh ta có học vấn, nhưng đừng trở thành kẻ nửa mùa tự phụ.

尺二秀才
chǐ èr xiù cái
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ người có chút học vấn nhưng tỏ ra kiêu ngạo.

Refers to someone with limited knowledge but acts arrogantly.

旧时用以讥讽写俗字的书生。尺二”即指当时眒”字的俗体尽”字。[出处]宋·孙奕《履斋示儿编·文说·声画押韵贵乎审》“诚斋先生杨公考玄南漕试,……先生见卷子上书‘眒’字作‘尽’,必欲摈斥。考官乃上庠人,力争不可。先生云‘明日揭榜,有喧传以为场屋取得个尺二秀才,则吾辈将胡颜?’竟黜之。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...