Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 就地正法

Pinyin: jiù dì zhèng fǎ

Meanings: Xử tử ngay tại chỗ mà không cần xét xử thêm., To execute on the spot without further trial., 正法执行死刑。在犯罪的当地执行死刑。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十五回“因为案情重大,并且是积案累累的,就办了个就地正法。”[例]且地方坤民,困受该逆之害,伏辕固请将该逆~,以快人心。——清·刘坤一《禀张中丞》。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 31

Radicals: 京, 尤, 也, 土, 一, 止, 去, 氵

Chinese meaning: 正法执行死刑。在犯罪的当地执行死刑。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十五回“因为案情重大,并且是积案累累的,就办了个就地正法。”[例]且地方坤民,困受该逆之害,伏辕固请将该逆~,以快人心。——清·刘坤一《禀张中丞》。

Grammar: Cụm động từ, thường xuất hiện trong văn bản lịch sử hoặc pháp luật, mang tính chất nghiêm trọng.

Example: 叛军首领被抓后立即就地正法。

Example pinyin: pàn jūn shǒu lǐng bèi zhuā hòu lì jí jiù dì zhèng fǎ 。

Tiếng Việt: Sau khi thủ lĩnh quân nổi dậy bị bắt, hắn đã bị xử tử ngay lập tức.

就地正法
jiù dì zhèng fǎ
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xử tử ngay tại chỗ mà không cần xét xử thêm.

To execute on the spot without further trial.

正法执行死刑。在犯罪的当地执行死刑。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十五回“因为案情重大,并且是积案累累的,就办了个就地正法。”[例]且地方坤民,困受该逆之害,伏辕固请将该逆~,以快人心。——清·刘坤一《禀张中丞》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

就地正法 (jiù dì zhèng fǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung