Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 尖嘴猴腮

Pinyin: jiān zuǐ hóu sāi

Meanings: Pointed mouth like a monkey, implying ridicule for ugliness., Miệng nhọn giống khỉ, hàm ý chê cười người xấu xí., 腮面颊。尖嘴巴,瘦面颊。形容人相貌丑陋粗俗。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第三回“象你这尖嘴猴腮,也该撒泡尿自己照照!不三不四,就想天鹅屁吃。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 47

Radicals: 大, 小, 口, 觜, 侯, 犭, 思, 月

Chinese meaning: 腮面颊。尖嘴巴,瘦面颊。形容人相貌丑陋粗俗。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第三回“象你这尖嘴猴腮,也该撒泡尿自己照照!不三不四,就想天鹅屁吃。”

Grammar: Thành ngữ cố định, mang sắc thái tiêu cực.

Example: 他长得尖嘴猴腮,让人看了不舒服。

Example pinyin: tā cháng dé jiān zuǐ hóu sāi , ràng rén kàn le bù shū fú 。

Tiếng Việt: Anh ta có khuôn mặt nhọn hoắt giống khỉ, khiến người khác nhìn vào thấy khó chịu.

尖嘴猴腮
jiān zuǐ hóu sāi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Miệng nhọn giống khỉ, hàm ý chê cười người xấu xí.

Pointed mouth like a monkey, implying ridicule for ugliness.

腮面颊。尖嘴巴,瘦面颊。形容人相貌丑陋粗俗。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第三回“象你这尖嘴猴腮,也该撒泡尿自己照照!不三不四,就想天鹅屁吃。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...