Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 小肚鸡肠

Pinyin: xiǎo dù jī cháng

Meanings: Tiểu nhân, ích kỷ và hẹp hòi (tính khí nhỏ nhen), Petty and narrow-minded person, 比喻器量狭小,只考虑小事,不照顾大局。[出处]刘绍棠《鱼菱风景》“二‘正大,不要小肚鸡肠……’吴钩轻声低语。”[例]你如此~,怎能成大事呢?。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 小, 土, 月, 又, 鸟

Chinese meaning: 比喻器量狭小,只考虑小事,不照顾大局。[出处]刘绍棠《鱼菱风景》“二‘正大,不要小肚鸡肠……’吴钩轻声低语。”[例]你如此~,怎能成大事呢?。

Grammar: Thành ngữ, dùng để chỉ người có tính cách không rộng lượng, dễ để bụng và nhỏ nhen.

Example: 他总是小肚鸡肠,斤斤计较。

Example pinyin: tā zǒng shì xiǎo dù jī cháng , jīn jīn jì jiào 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn hẹp hòi và tính toán chi ly.

小肚鸡肠
xiǎo dù jī cháng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiểu nhân, ích kỷ và hẹp hòi (tính khí nhỏ nhen)

Petty and narrow-minded person

比喻器量狭小,只考虑小事,不照顾大局。[出处]刘绍棠《鱼菱风景》“二‘正大,不要小肚鸡肠……’吴钩轻声低语。”[例]你如此~,怎能成大事呢?。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

小肚鸡肠 (xiǎo dù jī cháng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung