Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 小眼薄皮

Pinyin: xiǎo yǎn bó pí

Meanings: Mắt nhỏ và da mỏng, ám chỉ người ki bo, keo kiệt., Small eyes and thin skin, implies stinginess or miserliness., 比喻眼界小,爱贪小便宜。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第78回“你娘与我些什么儿?他还说我小眼薄皮爱人家的东西。”

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 35

Radicals: 小, 目, 艮, 溥, 艹, 皮

Chinese meaning: 比喻眼界小,爱贪小便宜。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第78回“你娘与我些什么儿?他还说我小眼薄皮爱人家的东西。”

Grammar: Tính từ ghép, mang sắc thái phê phán hoặc châm biếm.

Example: 他为人小眼薄皮,大家都不喜欢他。

Example pinyin: tā wèi rén xiǎo yǎn bó pí , dà jiā dōu bù xǐ huan tā 。

Tiếng Việt: Anh ta là người keo kiệt nên mọi người đều không thích anh ấy.

小眼薄皮
xiǎo yǎn bó pí
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mắt nhỏ và da mỏng, ám chỉ người ki bo, keo kiệt.

Small eyes and thin skin, implies stinginess or miserliness.

比喻眼界小,爱贪小便宜。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第78回“你娘与我些什么儿?他还说我小眼薄皮爱人家的东西。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

小眼薄皮 (xiǎo yǎn bó pí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung