Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 小巧玲珑
Pinyin: xiǎo qiǎo líng lóng
Meanings: Nhỏ nhắn, xinh xắn và tinh tế., Small, delicate, and exquisite., 小巧小而灵巧;玲珑精巧细致。形容东西小而精致。[出处]宋·辛弃疾《临江仙·戏为山园壁解嘲》“词莫笑吾家巷壁小,稜层势欲摩空。相知唯有主人翁,有心雄泰华,无意巧玲珑。”[例]因为西湖的好处是在它的~,就象规模放大了的庭园;琵琶湖那样宏阔的大湖,是没有这种风味的。——郭沫若《革命春秋·创造十年》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 小, 丂, 工, 令, 王, 龙
Chinese meaning: 小巧小而灵巧;玲珑精巧细致。形容东西小而精致。[出处]宋·辛弃疾《临江仙·戏为山园壁解嘲》“词莫笑吾家巷壁小,稜层势欲摩空。相知唯有主人翁,有心雄泰华,无意巧玲珑。”[例]因为西湖的好处是在它的~,就象规模放大了的庭园;琵琶湖那样宏阔的大湖,是没有这种风味的。——郭沫若《革命春秋·创造十年》。
Grammar: Thành ngữ miêu tả ngoại hình hoặc tính cách, thường mang sắc thái khen ngợi.
Example: 她长得小巧玲珑。
Example pinyin: tā cháng dé xiǎo qiǎo líng lóng 。
Tiếng Việt: Cô ấy trông nhỏ nhắn và xinh xắn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhỏ nhắn, xinh xắn và tinh tế.
Nghĩa phụ
English
Small, delicate, and exquisite.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
小巧小而灵巧;玲珑精巧细致。形容东西小而精致。[出处]宋·辛弃疾《临江仙·戏为山园壁解嘲》“词莫笑吾家巷壁小,稜层势欲摩空。相知唯有主人翁,有心雄泰华,无意巧玲珑。”[例]因为西湖的好处是在它的~,就象规模放大了的庭园;琵琶湖那样宏阔的大湖,是没有这种风味的。——郭沫若《革命春秋·创造十年》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế