Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 将功补过

Pinyin: jiāng gōng bǔ guò

Meanings: Dùng công lao bù đắp lỗi lầm. Lập công để sửa chữa sai sót., Make up for one's mistakes with good deeds., 将用。用功劳来补偿过错。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”[例]诸君或世受国恩,或为今上所识拔,均应同心戮力,~,以报陛下。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十一章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 丬, 力, 工, 卜, 衤, 寸, 辶

Chinese meaning: 将用。用功劳来补偿过错。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”[例]诸君或世受国恩,或为今上所识拔,均应同心戮力,~,以报陛下。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十一章。

Grammar: Cụm từ cố định, thường dùng trong trường hợp cần sửa chữa sai lầm thông qua hành động thiết thực.

Example: 虽然他犯了错误,但他后来通过努力将功补过了。

Example pinyin: suī rán tā fàn le cuò wù , dàn tā hòu lái tōng guò nǔ lì jiāng gōng bǔ guò le 。

Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy đã mắc lỗi, nhưng sau đó anh ấy đã nỗ lực để lập công chuộc lỗi.

将功补过
jiāng gōng bǔ guò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng công lao bù đắp lỗi lầm. Lập công để sửa chữa sai sót.

Make up for one's mistakes with good deeds.

将用。用功劳来补偿过错。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”[例]诸君或世受国恩,或为今上所识拔,均应同心戮力,~,以报陛下。——姚雪垠《李自成》第二卷第二十一章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...