Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 将功折罪
Pinyin: jiāng gōng zhé zuì
Meanings: Atone for one’s sins by making contributions – doing good deeds to compensate for past mistakes., Lập công chuộc tội – làm việc tốt để bù lại lỗi lầm trước đây., 将拿;折抵偿。拿功劳补偿过失。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”元·无名氏《隔江斗智》楔子如今权饶你将功折罪,点起人马,随我追赶去来。”[例]也亏他至蜀中赚你回来,使我母子相会,~,莫怨他罢。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷六。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 丬, 力, 工, 扌, 斤, 罒, 非
Chinese meaning: 将拿;折抵偿。拿功劳补偿过失。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”元·无名氏《隔江斗智》楔子如今权饶你将功折罪,点起人马,随我追赶去来。”[例]也亏他至蜀中赚你回来,使我母子相会,~,莫怨他罢。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷六。
Grammar: Thành ngữ cổ điển, nhấn mạnh ý tưởng sửa chữa lỗi lầm bằng hành động tích cực.
Example: 他希望通过将功折罪来弥补自己的错误。
Example pinyin: tā xī wàng tōng guò jiāng gōng zhé zuì lái mí bǔ zì jǐ de cuò wù 。
Tiếng Việt: Anh ta hy vọng thông qua lập công chuộc tội để bù đắp lỗi lầm của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lập công chuộc tội – làm việc tốt để bù lại lỗi lầm trước đây.
Nghĩa phụ
English
Atone for one’s sins by making contributions – doing good deeds to compensate for past mistakes.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
将拿;折抵偿。拿功劳补偿过失。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”元·无名氏《隔江斗智》楔子如今权饶你将功折罪,点起人马,随我追赶去来。”[例]也亏他至蜀中赚你回来,使我母子相会,~,莫怨他罢。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế