Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 对牛弹琴
Pinyin: duì niú tán qín
Meanings: Đàn cho trâu nghe (ý nói việc làm vô ích vì đối tượng không hiểu)., To play the lute to a cow (refers to wasted effort as the audience doesn't understand)., 讥笑听话的人不懂对方说得是什么。用以讥笑说话的人不看对象。[出处]汉·牟融《理惑论》“公明仪为牛弹清角之操,伏食如枚。非牛不闻,不合其耳矣。”[例]~,牛不入耳,骂得很好,咱们一总再算账!——清·李当珍《镜花缘》第九十回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 又, 寸, 牛, 单, 弓, 今, 玨
Chinese meaning: 讥笑听话的人不懂对方说得是什么。用以讥笑说话的人不看对象。[出处]汉·牟融《理惑论》“公明仪为牛弹清角之操,伏食如枚。非牛不闻,不合其耳矣。”[例]~,牛不入耳,骂得很好,咱们一总再算账!——清·李当珍《镜花缘》第九十回。
Grammar: Thành ngữ cố định, không tách rời, dùng để chỉ việc làm vô ích.
Example: 他给那些不懂艺术的人讲解名画,简直就是对牛弹琴。
Example pinyin: tā gěi nà xiē bù dǒng yì shù de rén jiǎng jiě míng huà , jiǎn zhí jiù shì duì niú tán qín 。
Tiếng Việt: Anh ấy giải thích về tranh nổi tiếng cho những người không hiểu nghệ thuật, quả thực như đàn cho trâu nghe.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đàn cho trâu nghe (ý nói việc làm vô ích vì đối tượng không hiểu).
Nghĩa phụ
English
To play the lute to a cow (refers to wasted effort as the audience doesn't understand).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
讥笑听话的人不懂对方说得是什么。用以讥笑说话的人不看对象。[出处]汉·牟融《理惑论》“公明仪为牛弹清角之操,伏食如枚。非牛不闻,不合其耳矣。”[例]~,牛不入耳,骂得很好,咱们一总再算账!——清·李当珍《镜花缘》第九十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế