Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 寸草不生
Pinyin: cùn cǎo bù shēng
Meanings: Not even a blade of grass grows; describes barren land where nothing can grow., Không có lấy một ngọn cỏ mọc lên, dùng để chỉ nơi đất đai khô cằn, không sinh trưởng được thực vật., 寸草一点儿草。形容土地贫瘠,连一点儿草都不长。亦形容灾情严重。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》第四折“那山阳县有用毒药谋死公公犯妇窦娥,他问斩之时,曾发愿道‘若是果有冤枉,着你楚州三年不雨,寸草不生。’可有这件事来?”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 寸, 早, 艹, 一, 生
Chinese meaning: 寸草一点儿草。形容土地贫瘠,连一点儿草都不长。亦形容灾情严重。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》第四折“那山阳县有用毒药谋死公公犯妇窦娥,他问斩之时,曾发愿道‘若是果有冤枉,着你楚州三年不雨,寸草不生。’可有这件事来?”
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Dùng để miêu tả môi trường khắc nghiệt.
Example: 这片土地寸草不生。
Example pinyin: zhè piàn tǔ dì cùn cǎo bù shēng 。
Tiếng Việt: Mảnh đất này không có lấy một ngọn cỏ mọc lên.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không có lấy một ngọn cỏ mọc lên, dùng để chỉ nơi đất đai khô cằn, không sinh trưởng được thực vật.
Nghĩa phụ
English
Not even a blade of grass grows; describes barren land where nothing can grow.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
寸草一点儿草。形容土地贫瘠,连一点儿草都不长。亦形容灾情严重。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》第四折“那山阳县有用毒药谋死公公犯妇窦娥,他问斩之时,曾发愿道‘若是果有冤枉,着你楚州三年不雨,寸草不生。’可有这件事来?”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế