Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 寥若晨星
Pinyin: liáo ruò chén xīng
Meanings: Hiếm hoi như những vì sao buổi sáng, tức là rất ít., As rare as morning stars, meaning extremely few., 寥稀疏。稀少得好象早晨的星星。指为数极少。[出处]南朝·齐谢眺《京路夜发》“晓星正寥落,晨光复映漭。”唐·韩愈《华山女》诗黄衣道士亦讲说,座下寥落如明星。”[例]内山书店书店经常去,但不是每天,漫谈的人材也~,令人感到寂寞。——鲁迅《书信集·致山本初枝》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 宀, 翏, 右, 艹, 日, 辰, 生
Chinese meaning: 寥稀疏。稀少得好象早晨的星星。指为数极少。[出处]南朝·齐谢眺《京路夜发》“晓星正寥落,晨光复映漭。”唐·韩愈《华山女》诗黄衣道士亦讲说,座下寥落如明星。”[例]内山书店书店经常去,但不是每天,漫谈的人材也~,令人感到寂寞。——鲁迅《书信集·致山本初枝》。
Grammar: Thường dùng để miêu tả sự hiếm hoi của một thứ gì đó quý giá hoặc đặc biệt.
Example: 这类人才在公司里寥若晨星。
Example pinyin: zhè lèi rén cái zài gōng sī lǐ liáo ruò chén xīng 。
Tiếng Việt: Nhân tài loại này trong công ty rất hiếm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hiếm hoi như những vì sao buổi sáng, tức là rất ít.
Nghĩa phụ
English
As rare as morning stars, meaning extremely few.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
寥稀疏。稀少得好象早晨的星星。指为数极少。[出处]南朝·齐谢眺《京路夜发》“晓星正寥落,晨光复映漭。”唐·韩愈《华山女》诗黄衣道士亦讲说,座下寥落如明星。”[例]内山书店书店经常去,但不是每天,漫谈的人材也~,令人感到寂寞。——鲁迅《书信集·致山本初枝》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế