Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 寡居

Pinyin: guǎ jū

Meanings: Sống góa bụa (sau khi chồng/vợ mất), tình trạng sống đơn độc sau khi trở thành góa., To live as a widow/widower; the state of living alone after becoming widowed., ①妇人丧偶独居。[例]是对平阳主寡居,当用列侯尚主,主与左右议长安中列侯可为夫者。——《史记·外戚世家》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 丆, 且, 分, 宀, 古, 尸

Chinese meaning: ①妇人丧偶独居。[例]是对平阳主寡居,当用列侯尚主,主与左右议长安中列侯可为夫者。——《史记·外戚世家》。

Grammar: Có thể dùng như động từ hoặc danh từ, thường đi kèm với các cụm miêu tả thời gian như '一直' (luôn luôn) hoặc '多年' (nhiều năm).

Example: 自从丈夫去世后,她一直寡居。

Example pinyin: zì cóng zhàng fu qù shì hòu , tā yì zhí guǎ jū 。

Tiếng Việt: Kể từ khi chồng qua đời, bà ấy vẫn sống góa bụa.

寡居
guǎ jū
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống góa bụa (sau khi chồng/vợ mất), tình trạng sống đơn độc sau khi trở thành góa.

To live as a widow/widower; the state of living alone after becoming widowed.

妇人丧偶独居。是对平阳主寡居,当用列侯尚主,主与左右议长安中列侯可为夫者。——《史记·外戚世家》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...