Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 密不通风
Pinyin: mì bù tōng fēng
Meanings: So airtight that no wind can pass through (describing complete secrecy)., Kín đến mức không có gió lọt qua (mô tả sự kín đáo hoàn toàn)., 密严密。形容包围紧密或防卫严密,连风也透不进去。[出处]元·纪君祥《赵氏孤儿》第二折“这两家做下敌头重,但要访的孤儿有影踪,必然把太平庄上兵围拥,铁桶般密不通风。”[例]岂知中军闻知按院奉旨捉拿钦犯,想又奉过密谕,在辕门领兵防守,~。(清·夏敬渠《野叟曝言》第八十二回)。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 宓, 山, 一, 甬, 辶, 㐅, 几
Chinese meaning: 密严密。形容包围紧密或防卫严密,连风也透不进去。[出处]元·纪君祥《赵氏孤儿》第二折“这两家做下敌头重,但要访的孤儿有影踪,必然把太平庄上兵围拥,铁桶般密不通风。”[例]岂知中军闻知按院奉旨捉拿钦犯,想又奉过密谕,在辕门领兵防守,~。(清·夏敬渠《野叟曝言》第八十二回)。
Grammar: Thành ngữ thường sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả sự kỹ lưỡng, kín đáo.
Example: 这间屋子门窗紧闭,密不通风。
Example pinyin: zhè jiān wū zi mén chuāng jǐn bì , mì bù tōng fēng 。
Tiếng Việt: Căn phòng này cửa sổ đóng chặt, kín mít không một chút gió lọt qua.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kín đến mức không có gió lọt qua (mô tả sự kín đáo hoàn toàn).
Nghĩa phụ
English
So airtight that no wind can pass through (describing complete secrecy).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
密严密。形容包围紧密或防卫严密,连风也透不进去。[出处]元·纪君祥《赵氏孤儿》第二折“这两家做下敌头重,但要访的孤儿有影踪,必然把太平庄上兵围拥,铁桶般密不通风。”[例]岂知中军闻知按院奉旨捉拿钦犯,想又奉过密谕,在辕门领兵防守,~。(清·夏敬渠《野叟曝言》第八十二回)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế