Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 家长里短
Pinyin: jiā zhǎng lǐ duǎn
Meanings: Những chuyện vặt vãnh, nhỏ nhặt trong gia đình., Trivial matters or small talk within the family., 指家庭日常生活琐事。[出处]明·吴承恩《西游记》第七十五回“这一关了门,他再问我家长里短的事,我对不来,却不弄走了风,被他拿住?”[例]便是禇大娘子,也和她两年有余不曾长篇大论的谈过个~。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 宀, 豕, 长, 一, 甲, 矢, 豆
Chinese meaning: 指家庭日常生活琐事。[出处]明·吴承恩《西游记》第七十五回“这一关了门,他再问我家长里短的事,我对不来,却不弄走了风,被他拿住?”[例]便是禇大娘子,也和她两年有余不曾长篇大论的谈过个~。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để chỉ những chuyện không quan trọng trong gia đình.
Example: 她喜欢聊些家长里短的事情。
Example pinyin: tā xǐ huan liáo xiē jiā cháng lǐ duǎn de shì qíng 。
Tiếng Việt: Cô ấy thích nói chuyện về những việc vặt vãnh trong gia đình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những chuyện vặt vãnh, nhỏ nhặt trong gia đình.
Nghĩa phụ
English
Trivial matters or small talk within the family.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指家庭日常生活琐事。[出处]明·吴承恩《西游记》第七十五回“这一关了门,他再问我家长里短的事,我对不来,却不弄走了风,被他拿住?”[例]便是禇大娘子,也和她两年有余不曾长篇大论的谈过个~。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế