Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 家败人亡

Pinyin: jiā bài rén wáng

Meanings: Gia đình suy bại, người thân mất đi., The family declines, and loved ones pass away., 家庭破产,人口死亡。形容家遭不幸的惨相。[出处]《晋书·温峤传》“会琨为段匹磾所害,峤表琨忠诚,虽勋业不遂,然家破人亡,宜在褒崇,以慰海内之望。”[例]把人家弄的~,父南子北,夫离妻散,还来上什么纸儿?——明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第八十一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 宀, 豕, 攵, 贝, 人, 亠, 𠃊

Chinese meaning: 家庭破产,人口死亡。形容家遭不幸的惨相。[出处]《晋书·温峤传》“会琨为段匹磾所害,峤表琨忠诚,虽勋业不遂,然家破人亡,宜在褒崇,以慰海内之望。”[例]把人家弄的~,父南子北,夫离妻散,还来上什么纸儿?——明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第八十一回。

Grammar: Thành ngữ này miêu tả tình trạng bi đát của một gia đình sau những biến cố lớn.

Example: 那场灾难导致他家败人亡。

Example pinyin: nà chǎng zāi nàn dǎo zhì tā jiā bài rén wáng 。

Tiếng Việt: Thảm họa đó dẫn đến gia đình anh ta suy bại và người thân qua đời.

家败人亡
jiā bài rén wáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gia đình suy bại, người thân mất đi.

The family declines, and loved ones pass away.

家庭破产,人口死亡。形容家遭不幸的惨相。[出处]《晋书·温峤传》“会琨为段匹磾所害,峤表琨忠诚,虽勋业不遂,然家破人亡,宜在褒崇,以慰海内之望。”[例]把人家弄的~,父南子北,夫离妻散,还来上什么纸儿?——明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第八十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...