Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 家散人亡
Pinyin: jiā sàn rén wáng
Meanings: Gia đình tan vỡ, người thân mất đi, ám chỉ hoàn cảnh bi thương., Family broken, loved ones deceased, referring to a tragic situation., 家庭破产,家人死散。同家破人亡”。[出处]明·华阳散人《鸳鸯针》第四回“谋为举人急些也罢,若进士就迟一科也得,何必恁急急倾一家、补一家的?萧掌科被他弄得家散人亡,我却比他还便宜两个人。”[例]鸿甫把他们安顿好了,才带了少妾到天津去,不料就接二连三的死人,此刻竟闹的~了。——清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第三十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 宀, 豕, ⺼, 攵, 龷, 人, 亠, 𠃊
Chinese meaning: 家庭破产,家人死散。同家破人亡”。[出处]明·华阳散人《鸳鸯针》第四回“谋为举人急些也罢,若进士就迟一科也得,何必恁急急倾一家、补一家的?萧掌科被他弄得家散人亡,我却比他还便宜两个人。”[例]鸿甫把他们安顿好了,才带了少妾到天津去,不料就接二连三的死人,此刻竟闹的~了。——清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第三十六回。
Grammar: Thành ngữ này mô tả tình huống bi kịch, thường gắn liền với chiến tranh hoặc thiên tai.
Example: 战乱导致家散人亡。
Example pinyin: zhàn luàn dǎo zhì jiā sàn rén wáng 。
Tiếng Việt: Chiến tranh dẫn đến cảnh gia đình ly tán, người thân qua đời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gia đình tan vỡ, người thân mất đi, ám chỉ hoàn cảnh bi thương.
Nghĩa phụ
English
Family broken, loved ones deceased, referring to a tragic situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
家庭破产,家人死散。同家破人亡”。[出处]明·华阳散人《鸳鸯针》第四回“谋为举人急些也罢,若进士就迟一科也得,何必恁急急倾一家、补一家的?萧掌科被他弄得家散人亡,我却比他还便宜两个人。”[例]鸿甫把他们安顿好了,才带了少妾到天津去,不料就接二连三的死人,此刻竟闹的~了。——清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第三十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế