Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 家喻户晓

Pinyin: jiā yù hù xiǎo

Meanings: Ai cũng biết, nổi tiếng khắp nơi., Known by everyone, widespread fame., 喻明白;晓知道。家家户户都知道。形容人所共知。[出处]《汉书·刘辅传》“天下不可户晓。”宋·楼钥《缴郑熙等免罪》而遽有免罪之旨,不可以家谕(喻)户晓。”[例]与其作不能行远不能普及之秦汉六朝,不如作~之《水浒》《西游》文字也。——胡适《逼上梁山》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 宀, 豕, 俞, 口, 丶, 尸, 尧, 日

Chinese meaning: 喻明白;晓知道。家家户户都知道。形容人所共知。[出处]《汉书·刘辅传》“天下不可户晓。”宋·楼钥《缴郑熙等免罪》而遽有免罪之旨,不可以家谕(喻)户晓。”[例]与其作不能行远不能普及之秦汉六朝,不如作~之《水浒》《西游》文字也。——胡适《逼上梁山》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng để miêu tả sự nổi tiếng của một người hoặc sự kiện.

Example: 这位明星是家喻户晓的人物。

Example pinyin: zhè wèi míng xīng shì jiā yù hù xiǎo de rén wù 。

Tiếng Việt: Ngôi sao này là người mà ai cũng biết.

家喻户晓
jiā yù hù xiǎo
HSK 7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ai cũng biết, nổi tiếng khắp nơi.

Known by everyone, widespread fame.

喻明白;晓知道。家家户户都知道。形容人所共知。[出处]《汉书·刘辅传》“天下不可户晓。”宋·楼钥《缴郑熙等免罪》而遽有免罪之旨,不可以家谕(喻)户晓。”[例]与其作不能行远不能普及之秦汉六朝,不如作~之《水浒》《西游》文字也。——胡适《逼上梁山》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

家喻户晓 (jiā yù hù xiǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung