Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 审时度势

Pinyin: shěn shí duó shì

Meanings: To analyze the current situation and trends in order to make the right decisions., Xem xét thời thế và tình hình để đưa ra quyết định đúng đắn., 审仔细研究;时时局;度估计;势发展趋势。观察分析时势,估计情况的变化。[出处]明·沈德符《万历野获编·乡试遇水火灾》“刘欲毕试以完大典,俱审时度势,切中事理。”[例]大凡士人出处,不可苟且,须~,必可以得行其志,方可一出。(清·禇人获《隋唐演义》第七十八回“)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 宀, 申, 寸, 日, 又, 广, 廿, 力, 执

Chinese meaning: 审仔细研究;时时局;度估计;势发展趋势。观察分析时势,估计情况的变化。[出处]明·沈德符《万历野获编·乡试遇水火灾》“刘欲毕试以完大典,俱审时度势,切中事理。”[例]大凡士人出处,不可苟且,须~,必可以得行其志,方可一出。(清·禇人获《隋唐演义》第七十八回“)。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để nói về khả năng phân tích và quyết định chiến lược.

Example: 一个成功的领导者必须懂得审时度势。

Example pinyin: yí gè chéng gōng de lǐng dǎo zhě bì xū dǒng de shěn shí duó shì 。

Tiếng Việt: Một nhà lãnh đạo thành công phải biết xem xét thời thế và tình hình.

审时度势
shěn shí duó shì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xem xét thời thế và tình hình để đưa ra quyết định đúng đắn.

To analyze the current situation and trends in order to make the right decisions.

审仔细研究;时时局;度估计;势发展趋势。观察分析时势,估计情况的变化。[出处]明·沈德符《万历野获编·乡试遇水火灾》“刘欲毕试以完大典,俱审时度势,切中事理。”[例]大凡士人出处,不可苟且,须~,必可以得行其志,方可一出。(清·禇人获《隋唐演义》第七十八回“)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

审时度势 (shěn shí duó shì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung