Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 宠辱不惊

Pinyin: chǒng rǔ bù jīng

Meanings: To remain calm and composed in the face of praise or humiliation., Bình tĩnh trước vinh hoa và nhục nhã, không bị lay động bởi danh lợi hay sự phê phán., 宠宠爱。受宠受辱都不在乎。指不因个人得失而动心。[出处]晋·潘岳《在怀县》诗“宠辱易不惊,恋本难为思。”[例]不过他经的大风大浪太多,虽未到~,名利皆忘的境地,却已能不动声色,淡然置之。——高阳《清宫外史》下册。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 宀, 龙, 寸, 辰, 一, 京, 忄

Chinese meaning: 宠宠爱。受宠受辱都不在乎。指不因个人得失而动心。[出处]晋·潘岳《在怀县》诗“宠辱易不惊,恋本难为思。”[例]不过他经的大风大浪太多,虽未到~,名利皆忘的境地,却已能不动声色,淡然置之。——高阳《清宫外史》下册。

Grammar: Thành ngữ này dùng để miêu tả trạng thái tâm lý ổn định, thường được sử dụng như một tính từ hoặc bổ ngữ.

Example: 他为人处世总是宠辱不惊。

Example pinyin: tā wèi rén chǔ shì zǒng shì chǒng rǔ bù jīng 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn bình tĩnh trước cả vinh quang lẫn sỉ nhục trong cuộc sống.

宠辱不惊
chǒng rǔ bù jīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bình tĩnh trước vinh hoa và nhục nhã, không bị lay động bởi danh lợi hay sự phê phán.

To remain calm and composed in the face of praise or humiliation.

宠宠爱。受宠受辱都不在乎。指不因个人得失而动心。[出处]晋·潘岳《在怀县》诗“宠辱易不惊,恋本难为思。”[例]不过他经的大风大浪太多,虽未到~,名利皆忘的境地,却已能不动声色,淡然置之。——高阳《清宫外史》下册。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

宠辱不惊 (chǒng rǔ bù jīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung