Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 实至名归

Pinyin: shí zhì míng guī

Meanings: Thực đến danh về, thành công nhờ thực lực, xứng đáng với danh tiếng., Fame follows merit, success due to genuine ability, worthy of reputation., 实实际的成就;至达到;名名誉;归到来。有了真正的学识、本领或功业,自然就有声誉。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第十五回“敦伦修行,终受当事之知;实至名归,反作终身之玷。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 头, 宀, 土, 口, 夕, 丨, 丿, 彐

Chinese meaning: 实实际的成就;至达到;名名誉;归到来。有了真正的学识、本领或功业,自然就有声誉。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第十五回“敦伦修行,终受当事之知;实至名归,反作终身之玷。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để khen ngợi, khẳng định giá trị.

Example: 他的成功是实至名归。

Example pinyin: tā de chéng gōng shì shí zhì míng guī 。

Tiếng Việt: Thành công của anh ấy là xứng đáng với danh tiếng.

实至名归
shí zhì míng guī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thực đến danh về, thành công nhờ thực lực, xứng đáng với danh tiếng.

Fame follows merit, success due to genuine ability, worthy of reputation.

实实际的成就;至达到;名名誉;归到来。有了真正的学识、本领或功业,自然就有声誉。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第十五回“敦伦修行,终受当事之知;实至名归,反作终身之玷。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

实至名归 (shí zhì míng guī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung