Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 官逼民反

Pinyin: guān bī mín fǎn

Meanings: Quan lại áp bức khiến dân chúng nổi dậy chống đối., Oppression by officials causes the people to rebel., 在反动统治者的残酷剥削和压迫下,人民无法生活,被迫奋起反抗。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第二十八回“广西事情一半是官逼民反。正经说起来,三天亦说不完。”[例]~”,也是人之常情,梁山泊的英雄正是被压迫的人民想望的。——朱自清《论雅俗共赏》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 㠯, 宀, 畐, 辶, 民, 又, 𠂆

Chinese meaning: 在反动统治者的残酷剥削和压迫下,人民无法生活,被迫奋起反抗。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第二十八回“广西事情一半是官逼民反。正经说起来,三天亦说不完。”[例]~”,也是人之常情,梁山泊的英雄正是被压迫的人民想望的。——朱自清《论雅俗共赏》。

Grammar: Thành ngữ phản ánh xã hội bất ổn, thường sử dụng trong lịch sử hoặc văn hóa.

Example: 在那个朝代末期,官逼民反的现象十分普遍。

Example pinyin: zài nà ge cháo dài mò qī , guān bī mín fǎn de xiàn xiàng shí fēn pǔ biàn 。

Tiếng Việt: Vào cuối triều đại đó, hiện tượng quan lại áp bức khiến dân chúng nổi dậy rất phổ biến.

官逼民反
guān bī mín fǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quan lại áp bức khiến dân chúng nổi dậy chống đối.

Oppression by officials causes the people to rebel.

在反动统治者的残酷剥削和压迫下,人民无法生活,被迫奋起反抗。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第二十八回“广西事情一半是官逼民反。正经说起来,三天亦说不完。”[例]~”,也是人之常情,梁山泊的英雄正是被压迫的人民想望的。——朱自清《论雅俗共赏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

官逼民反 (guān bī mín fǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung