Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 官法如炉

Pinyin: guān fǎ rú lú

Meanings: Luật pháp nghiêm khắc như lò lửa, ai phạm luật đều bị trừng phạt., Laws are as harsh as a furnace; anyone who breaks them will be punished., 指国家如炉火无情。[出处]元·关汉卿《蝴蝶梦》第二折“这个便是铁呵,怎当那官法如炉。”[例]临安府差人去灵隐寺印长老处要可常。长老离不得安排酒食,送些钱钞与公人。常言道~,谁肯容情。——《京本通俗小说·菩萨蛮》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 㠯, 宀, 去, 氵, 口, 女, 户, 火

Chinese meaning: 指国家如炉火无情。[出处]元·关汉卿《蝴蝶梦》第二折“这个便是铁呵,怎当那官法如炉。”[例]临安府差人去灵隐寺印长老处要可常。长老离不得安排酒食,送些钱钞与公人。常言道~,谁肯容情。——《京本通俗小说·菩萨蛮》。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh tính nghiêm khắc và công bằng của pháp luật.

Example: 你不要以为能逃脱,官法如炉。

Example pinyin: nǐ bú yào yǐ wéi néng táo tuō , guān fǎ rú lú 。

Tiếng Việt: Đừng nghĩ là có thể thoát khỏi, luật pháp sẽ trừng trị nghiêm khắc.

官法如炉
guān fǎ rú lú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Luật pháp nghiêm khắc như lò lửa, ai phạm luật đều bị trừng phạt.

Laws are as harsh as a furnace; anyone who breaks them will be punished.

指国家如炉火无情。[出处]元·关汉卿《蝴蝶梦》第二折“这个便是铁呵,怎当那官法如炉。”[例]临安府差人去灵隐寺印长老处要可常。长老离不得安排酒食,送些钱钞与公人。常言道~,谁肯容情。——《京本通俗小说·菩萨蛮》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

官法如炉 (guān fǎ rú lú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung