Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 官样文章
Pinyin: guān yàng wén zhāng
Meanings: A formalistic article, following a set pattern but lacking real content., Văn bản mang tính hình thức, rập khuôn nhưng không có nội dung thực tế., 旧时官场中有固定格式和套语的例行公文。比喻光注意形式,没有实际内容的空话,或照例敷衍的虚文滥调。[出处]宋·吴处厚《青箱杂记·文章官样》“王安国曰‘文章格调须是官样。’”[例]但此辈有运动而无文学,则亦殊令出版者为难,盖~究不能令人自动购读也。——《鲁迅书信集·致李小峰》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 㠯, 宀, 木, 羊, 乂, 亠, 早, 立
Chinese meaning: 旧时官场中有固定格式和套语的例行公文。比喻光注意形式,没有实际内容的空话,或照例敷衍的虚文滥调。[出处]宋·吴处厚《青箱杂记·文章官样》“王安国曰‘文章格调须是官样。’”[例]但此辈有运动而无文学,则亦殊令出版者为难,盖~究不能令人自动购读也。——《鲁迅书信集·致李小峰》。
Grammar: Thành ngữ này thường dùng để chỉ văn bản hành chính thiếu hiệu quả.
Example: 这些只是官样文章,没有实际意义。
Example pinyin: zhè xiē zhǐ shì guān yàng wén zhāng , méi yǒu shí jì yì yì 。
Tiếng Việt: Những thứ này chỉ là hình thức, không có ý nghĩa thực tế.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Văn bản mang tính hình thức, rập khuôn nhưng không có nội dung thực tế.
Nghĩa phụ
English
A formalistic article, following a set pattern but lacking real content.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧时官场中有固定格式和套语的例行公文。比喻光注意形式,没有实际内容的空话,或照例敷衍的虚文滥调。[出处]宋·吴处厚《青箱杂记·文章官样》“王安国曰‘文章格调须是官样。’”[例]但此辈有运动而无文学,则亦殊令出版者为难,盖~究不能令人自动购读也。——《鲁迅书信集·致李小峰》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế