Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 官情纸薄
Pinyin: guān qíng zhǐ báo
Meanings: Tình cảm với những người làm quan là mỏng manh, dễ thay đổi., Relationships with officials are shallow and easily changeable., 官场上的人情像纸一样薄。指官场尔虞我诈,人情淡薄。[出处]《二刻拍案惊奇》卷四把当时贫交看不在眼里,放不在心上,全无一毫照顾周恤之意,淡淡相看,用不着他一分气力。真叫得‘官情纸薄’。”[例]~,更谁人风霜谊高。穷途寂寥,便家兄言词煞佻。——明·孙仁孺《东郭记·顽夫廉》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 㠯, 宀, 忄, 青, 氏, 纟, 溥, 艹
Chinese meaning: 官场上的人情像纸一样薄。指官场尔虞我诈,人情淡薄。[出处]《二刻拍案惊奇》卷四把当时贫交看不在眼里,放不在心上,全无一毫照顾周恤之意,淡淡相看,用不着他一分气力。真叫得‘官情纸薄’。”[例]~,更谁人风霜谊高。穷途寂寥,便家兄言词煞佻。——明·孙仁孺《东郭记·顽夫廉》。
Grammar: Thành ngữ này mang tính chất phê phán xã hội.
Example: 官情纸薄,世事难料。
Example pinyin: guān qíng zhǐ báo , shì shì nán liào 。
Tiếng Việt: Tình cảm với quan lại thì mỏng manh, thế sự khó lường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tình cảm với những người làm quan là mỏng manh, dễ thay đổi.
Nghĩa phụ
English
Relationships with officials are shallow and easily changeable.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
官场上的人情像纸一样薄。指官场尔虞我诈,人情淡薄。[出处]《二刻拍案惊奇》卷四把当时贫交看不在眼里,放不在心上,全无一毫照顾周恤之意,淡淡相看,用不着他一分气力。真叫得‘官情纸薄’。”[例]~,更谁人风霜谊高。穷途寂寥,便家兄言词煞佻。——明·孙仁孺《东郭记·顽夫廉》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế