Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 官官相卫

Pinyin: guān guān xiāng wèi

Meanings: Quan lại bao che cho nhau, không chịu trách nhiệm trước pháp luật., Officials protect each other and evade responsibility before the law., 指官员之间互相包庇。同官官相护”。[出处]赵树理《李有才板话》“七老秦觉着这一下不只惹了祸,又连累了邻居。他以为自古‘官官相卫’,老杨同志要是回到村公所一说,马上就不得了。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 㠯, 宀, 木, 目, 一, 丨, 𠃌

Chinese meaning: 指官员之间互相包庇。同官官相护”。[出处]赵树理《李有才板话》“七老秦觉着这一下不只惹了祸,又连累了邻居。他以为自古‘官官相卫’,老杨同志要是回到村公所一说,马上就不得了。”

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ sự đồng lõa giữa các quan chức.

Example: 这种事情之所以发生,是因为官官相卫。

Example pinyin: zhè zhǒng shì qíng zhī suǒ yǐ fā shēng , shì yīn wèi guān guān xiāng wèi 。

Tiếng Việt: Việc này xảy ra là do quan lại bao che cho nhau.

官官相卫
guān guān xiāng wèi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quan lại bao che cho nhau, không chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Officials protect each other and evade responsibility before the law.

指官员之间互相包庇。同官官相护”。[出处]赵树理《李有才板话》“七老秦觉着这一下不只惹了祸,又连累了邻居。他以为自古‘官官相卫’,老杨同志要是回到村公所一说,马上就不得了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...