Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 官僚主义

Pinyin: guān liáo zhǔ yì

Meanings: Chủ nghĩa quan liêu, phong cách làm việc cứng nhắc và xa rời thực tế của giới quan chức., Bureaucratism, rigid and impractical working style of officials., ①以经常争夺更多的职务和权力、缺乏主动精神和灵活性、漠视人民的需求和公众意见、常常以层层上报而推诿不作决定或以官样文章妨碍行动为特色的一套行政制度。[例]痛斥官僚主义的弊病。*②也指只发号施令而不考虚实际问题的工作作风,即当官作老爷的工作作风和领导作风。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 㠯, 宀, 亻, 尞, 亠, 土, 丶, 乂

Chinese meaning: ①以经常争夺更多的职务和权力、缺乏主动精神和灵活性、漠视人民的需求和公众意见、常常以层层上报而推诿不作决定或以官样文章妨碍行动为特色的一套行政制度。[例]痛斥官僚主义的弊病。*②也指只发号施令而不考虚实际问题的工作作风,即当官作老爷的工作作风和领导作风。

Grammar: Danh từ ghép chỉ một phong cách làm việc tiêu cực thường gặp trong hệ thống hành chính.

Example: 这种问题是因为官僚主义造成的。

Example pinyin: zhè zhǒng wèn tí shì yīn wèi guān liáo zhǔ yì zào chéng de 。

Tiếng Việt: Vấn đề này là do chủ nghĩa quan liêu gây ra.

官僚主义
guān liáo zhǔ yì
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chủ nghĩa quan liêu, phong cách làm việc cứng nhắc và xa rời thực tế của giới quan chức.

Bureaucratism, rigid and impractical working style of officials.

以经常争夺更多的职务和权力、缺乏主动精神和灵活性、漠视人民的需求和公众意见、常常以层层上报而推诿不作决定或以官样文章妨碍行动为特色的一套行政制度。痛斥官僚主义的弊病

也指只发号施令而不考虚实际问题的工作作风,即当官作老爷的工作作风和领导作风

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...