Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 安顿
Pinyin: ān dùn
Meanings: To settle, arrange properly, Sắp xếp ổn thỏa, lo liệu, 安静清闲,自由自在。形容清闲无事。[出处]明·李贽《焚书·预约·早晚礼仪》“有问乃答,不问即默,安闲自在,从容应付,不敢慢之,不可敬之。”[例]贤契们不必介怀,只恐朝廷放不下我;若能休致,老夫倒得个~。——清·钱彩《说岳全传》第十三回。
HSK Level: 4
Part of speech: động từ
Stroke count: 16
Radicals: 女, 宀, 屯, 页
Chinese meaning: 安静清闲,自由自在。形容清闲无事。[出处]明·李贽《焚书·预约·早晚礼仪》“有问乃答,不问即默,安闲自在,从容应付,不敢慢之,不可敬之。”[例]贤契们不必介怀,只恐朝廷放不下我;若能休致,老夫倒得个~。——清·钱彩《说岳全传》第十三回。
Grammar: Động từ hai âm tiết, thường đi kèm với đối tượng cần được sắp xếp phía sau.
Example: 他把事情都安顿好了。
Example pinyin: tā bǎ shì qíng dōu ān dùn hǎo le 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã sắp xếp ổn thỏa mọi thứ.

📷 Two young men on seesaw chair
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sắp xếp ổn thỏa, lo liệu
Nghĩa phụ
English
To settle, arrange properly
Nghĩa tiếng trung
中文释义
安静清闲,自由自在。形容清闲无事。[出处]明·李贽《焚书·预约·早晚礼仪》“有问乃答,不问即默,安闲自在,从容应付,不敢慢之,不可敬之。”[例]贤契们不必介怀,只恐朝廷放不下我;若能休致,老夫倒得个~。——清·钱彩《说岳全传》第十三回。
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thơ nhớ bộ thủ & Mẹo ghi nhớ
2 mẹo ghi nhớThống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!
