Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 安闲自在
Pinyin: ān xián zì zài
Meanings: Thảnh thơi, tự do tự tại không bị ràng buộc., Leisurely and carefree; relaxed and unburdened., 安静清闲,自由自在。形容清闲无事。[出处]明·李贽《焚书·预约·早晚礼仪》“有问乃答,不问即默,安闲自在,从容应付,不敢慢之,不可敬之。”[例]贤契们不必介怀,只恐朝廷放不下我;若能休致,老夫倒得个~。——清·钱彩《说岳全传》第十三回。
HSK Level: 5
Part of speech: tính từ
Stroke count: 25
Radicals: 女, 宀, 木, 门, 自, 土
Chinese meaning: 安静清闲,自由自在。形容清闲无事。[出处]明·李贽《焚书·预约·早晚礼仪》“有问乃答,不问即默,安闲自在,从容应付,不敢慢之,不可敬之。”[例]贤契们不必介怀,只恐朝廷放不下我;若能休致,老夫倒得个~。——清·钱彩《说岳全传》第十三回。
Grammar: Từ ghép gồm 安闲 (thảnh thơi) và 自在 (tự do), có thể dùng làm bổ ngữ sau động từ hoặc làm trạng từ miêu tả trạng thái.
Example: 他退休后过着安闲自在的生活。
Example pinyin: tā tuì xiū hòu guò zhe ān xián zì zài de shēng huó 。
Tiếng Việt: Sau khi nghỉ hưu, ông ấy sống một cuộc sống thảnh thơi và tự do.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thảnh thơi, tự do tự tại không bị ràng buộc.
Nghĩa phụ
English
Leisurely and carefree; relaxed and unburdened.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
安静清闲,自由自在。形容清闲无事。[出处]明·李贽《焚书·预约·早晚礼仪》“有问乃答,不问即默,安闲自在,从容应付,不敢慢之,不可敬之。”[例]贤契们不必介怀,只恐朝廷放不下我;若能休致,老夫倒得个~。——清·钱彩《说岳全传》第十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế