Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安身立命

Pinyin: ān shēn lì mìng

Meanings: An cư và lập nghiệp, xây dựng cuộc sống ổn định., To settle down and establish oneself in life., 安身在某处安下身来;立命精神有所寄托。指生活有着落,精神有所寄托。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十僧问‘学人不据地时如何?’师云‘汝向什么处安身立命?’”[例]那里是镇守边庭,用人之际,足可以~。——明·施耐庵《水浒全传》第二回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 26

Radicals: 女, 宀, 身, 一, 丷, 亠, 亼, 叩

Chinese meaning: 安身在某处安下身来;立命精神有所寄托。指生活有着落,精神有所寄托。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十僧问‘学人不据地时如何?’师云‘汝向什么处安身立命?’”[例]那里是镇守边庭,用人之际,足可以~。——明·施耐庵《水浒全传》第二回。

Grammar: Động từ này nhấn mạnh vào việc xây dựng nền tảng cuộc sống ổn định và bền vững.

Example: 年轻人需要先安身立命。

Example pinyin: nián qīng rén xū yào xiān ān shēn lì mìng 。

Tiếng Việt: Người trẻ cần phải an cư và lập nghiệp trước tiên.

安身立命
ān shēn lì mìng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

An cư và lập nghiệp, xây dựng cuộc sống ổn định.

To settle down and establish oneself in life.

安身在某处安下身来;立命精神有所寄托。指生活有着落,精神有所寄托。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十僧问‘学人不据地时如何?’师云‘汝向什么处安身立命?’”[例]那里是镇守边庭,用人之际,足可以~。——明·施耐庵《水浒全传》第二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...