Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安身乐业

Pinyin: ān shēn lè yè

Meanings: To live in peace and enjoy one’s work., Sống yên ổn và tận hưởng công việc của mình., 指安稳快乐地过日子。[出处]《红楼梦》第六五回“倘或一日他知道了,岂肯干休?势必有一场大闹。你二人不知谁生谁死,这如何便当作安身乐业的去处?”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 女, 宀, 身, 乐, 一

Chinese meaning: 指安稳快乐地过日子。[出处]《红楼梦》第六五回“倘或一日他知道了,岂肯干休?势必有一场大闹。你二人不知谁生谁死,这如何便当作安身乐业的去处?”

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh nói về sự ổn định xã hội và cuộc sống cá nhân.

Example: 只有国家安定,百姓才能安身乐业。

Example pinyin: zhǐ yǒu guó jiā ān dìng , bǎi xìng cái néng ān shēn lè yè 。

Tiếng Việt: Chỉ khi đất nước ổn định, người dân mới có thể sống yên ổn và tận hưởng công việc.

安身乐业
ān shēn lè yè
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống yên ổn và tận hưởng công việc của mình.

To live in peace and enjoy one’s work.

指安稳快乐地过日子。[出处]《红楼梦》第六五回“倘或一日他知道了,岂肯干休?势必有一场大闹。你二人不知谁生谁死,这如何便当作安身乐业的去处?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...