Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安贫守道

Pinyin: ān pín shǒu dào

Meanings: Sống nghèo khổ nhưng giữ gìn đạo đức, nguyên tắc., To live in poverty but uphold morality and principles., 安于贫穷,恪守信仰。[出处]宋·苏轼《荐布衣陈师道状》“臣等伏见徐州布衣陈师道文词高古,度越流辈,安贫守道。”[例]由张东白之事观之,非平日~之意彻乎表里,安能使朋友信之如是。——《明儒学案·诸儒学案上·布政陈克庵先生选》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 女, 宀, 分, 贝, 寸, 辶, 首

Chinese meaning: 安于贫穷,恪守信仰。[出处]宋·苏轼《荐布衣陈师道状》“臣等伏见徐州布衣陈师道文词高古,度越流辈,安贫守道。”[例]由张东白之事观之,非平日~之意彻乎表里,安能使朋友信之如是。——《明儒学案·诸儒学案上·布政陈克庵先生选》。

Grammar: Giống như 安贫乐道, từ này cũng nói về thái độ sống cao đẹp của con người.

Example: 他虽然贫穷,但一直安贫守道。

Example pinyin: tā suī rán pín qióng , dàn yì zhí ān pín shǒu dào 。

Tiếng Việt: Mặc dù nghèo khổ, ông ấy vẫn luôn giữ gìn đạo đức và nguyên tắc.

安贫守道
ān pín shǒu dào
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống nghèo khổ nhưng giữ gìn đạo đức, nguyên tắc.

To live in poverty but uphold morality and principles.

安于贫穷,恪守信仰。[出处]宋·苏轼《荐布衣陈师道状》“臣等伏见徐州布衣陈师道文词高古,度越流辈,安贫守道。”[例]由张东白之事观之,非平日~之意彻乎表里,安能使朋友信之如是。——《明儒学案·诸儒学案上·布政陈克庵先生选》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

安贫守道 (ān pín shǒu dào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung