Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安装

Pinyin: ān zhuāng

Meanings: Lắp đặt, gắn vào (máy móc, thiết bị...)., To install., ①按照一定的程序、规格把机械或器材固定在一定的位置上。[例]安装一台印刷机

HSK Level: 3

Part of speech: động từ

Stroke count: 18

Radicals: 女, 宀, 壮, 衣

Chinese meaning: ①按照一定的程序、规格把机械或器材固定在一定的位置上。[例]安装一台印刷机

Grammar: Động từ thường đi kèm với đối tượng là máy móc, thiết bị hoặc phần cứng.

Example: 电工正在安装新灯。

Example pinyin: diàn gōng zhèng zài ān zhuāng xīn dēng 。

Tiếng Việt: Thợ điện đang lắp đặt đèn mới.

安装 - ān zhuāng
安装
ān zhuāng

📷 Một người đàn ông sử dụng cờ lê bánh cóc có ổ cắm để vặn vít vào giá đỡ kim loại để lắp máy điều hòa không khí trên bức tường đá của một ngôi nhà nông thôn

安装
ān zhuāng
3động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lắp đặt, gắn vào (máy móc, thiết bị...).

To install.

按照一定的程序、规格把机械或器材固定在一定的位置上。安装一台印刷机

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...