Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 安老怀少
Pinyin: ān lǎo huái shào
Meanings: Yên ổn tuổi già, quan tâm đến người trẻ., To live peacefully in old age and care for the young., 安安顿;怀关怀。尊重老人,使其安逸;关怀年轻人,使其信服。[出处]《论语·公冶长》“子路曰‘原闻子之志。’子曰‘老者安之,朋友信之,少者怀之。’”[例]诚为枉法营私,原王章所不宥;要知~,亦圣道之大同。——清·文康《儿女英雄传》第三十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 23
Radicals: 女, 宀, 匕, 耂, 不, 忄, 丿, 小
Chinese meaning: 安安顿;怀关怀。尊重老人,使其安逸;关怀年轻人,使其信服。[出处]《论语·公冶长》“子路曰‘原闻子之志。’子曰‘老者安之,朋友信之,少者怀之。’”[例]诚为枉法营私,原王章所不宥;要知~,亦圣道之大同。——清·文康《儿女英雄传》第三十五回。
Grammar: Thường dùng để miêu tả một trạng thái hoặc cách sống liên quan đến sự an lành cho cả người già và người trẻ.
Example: 他一直坚持安老怀少的生活方式。
Example pinyin: tā yì zhí jiān chí ān lǎo huái shào de shēng huó fāng shì 。
Tiếng Việt: Ông ấy luôn duy trì lối sống yên ổn tuổi già và quan tâm đến người trẻ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Yên ổn tuổi già, quan tâm đến người trẻ.
Nghĩa phụ
English
To live peacefully in old age and care for the young.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
安安顿;怀关怀。尊重老人,使其安逸;关怀年轻人,使其信服。[出处]《论语·公冶长》“子路曰‘原闻子之志。’子曰‘老者安之,朋友信之,少者怀之。’”[例]诚为枉法营私,原王章所不宥;要知~,亦圣道之大同。——清·文康《儿女英雄传》第三十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế