Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安富恤穷

Pinyin: ān fù xù qióng

Meanings: Người giàu giúp đỡ người nghèo (duy trì trật tự xã hội tốt đẹp)., The rich help the poor (to maintain good social order)., 安定富有者,振济贫苦者。指统治者治国安民之道。[出处]《周礼·地官·大司徒》“以保息六养万民一曰慈幼,二曰养老,三曰振穷,四曰恤贫,五曰宽疾,六曰安富。”[例]损不失富,优可赈穷,此乃古者~之善经,不可舍也。——唐·陆贽《均节赋税恤百姓六条》六。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 女, 宀, 畐, 忄, 血, 力, 穴

Chinese meaning: 安定富有者,振济贫苦者。指统治者治国安民之道。[出处]《周礼·地官·大司徒》“以保息六养万民一曰慈幼,二曰养老,三曰振穷,四曰恤贫,五曰宽疾,六曰安富。”[例]损不失富,优可赈穷,此乃古者~之善经,不可舍也。——唐·陆贽《均节赋税恤百姓六条》六。

Grammar: Dùng trong các câu nói về lý tưởng xã hội hoặc trách nhiệm cộng đồng.

Example: 安富恤穷是古代的一种社会理想。

Example pinyin: ān fù xù qióng shì gǔ dài de yì zhǒng shè huì lǐ xiǎng 。

Tiếng Việt: Người giàu giúp người nghèo là một lý tưởng xã hội thời xưa.

安富恤穷
ān fù xù qióng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người giàu giúp đỡ người nghèo (duy trì trật tự xã hội tốt đẹp).

The rich help the poor (to maintain good social order).

安定富有者,振济贫苦者。指统治者治国安民之道。[出处]《周礼·地官·大司徒》“以保息六养万民一曰慈幼,二曰养老,三曰振穷,四曰恤贫,五曰宽疾,六曰安富。”[例]损不失富,优可赈穷,此乃古者~之善经,不可舍也。——唐·陆贽《均节赋税恤百姓六条》六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

安富恤穷 (ān fù xù qióng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung