Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安土重旧

Pinyin: ān tǔ zhòng jiù

Meanings: To cherish one’s homeland and be attached to old customs or ways., Yêu quý quê hương và luyến tiếc những điều cũ., 指留恋故土,不轻易改变旧俗。[出处]《后汉书·南蛮传》“[蛮夷]外痴内黠,安土重旧。”[例]蛮夷者,外痴内黠,~,以其受异气于天命,故待以不常之律。——晋·干宝《搜神记》卷十四。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 女, 宀, 一, 十, 重, 丨, 日

Chinese meaning: 指留恋故土,不轻易改变旧俗。[出处]《后汉书·南蛮传》“[蛮夷]外痴内黠,安土重旧。”[例]蛮夷者,外痴内黠,~,以其受异气于天命,故待以不常之律。——晋·干宝《搜神记》卷十四。

Grammar: Miêu tả sự gắn bó với quê hương và lòng hoài niệm về quá khứ. Thường xuất hiện trong văn nói hoặc viết miêu tả tâm lý con người.

Example: 老一辈的人往往安土重旧。

Example pinyin: lǎo yí bèi de rén wǎng wǎng ān tǔ zhòng jiù 。

Tiếng Việt: Người thuộc thế hệ trước thường yêu quý quê hương và luyến tiếc những điều xưa cũ.

安土重旧
ān tǔ zhòng jiù
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yêu quý quê hương và luyến tiếc những điều cũ.

To cherish one’s homeland and be attached to old customs or ways.

指留恋故土,不轻易改变旧俗。[出处]《后汉书·南蛮传》“[蛮夷]外痴内黠,安土重旧。”[例]蛮夷者,外痴内黠,~,以其受异气于天命,故待以不常之律。——晋·干宝《搜神记》卷十四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...