Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 安内攘外
Pinyin: ān nèi rǎng wài
Meanings: Ổn định bên trong, đẩy lùi kẻ thù bên ngoài. Chỉ chiến lược ổn định nội bộ trước khi đối phó với bên ngoài., Stabilize the internal situation and repel external threats. Refers to a strategy of securing the internal front before dealing with external issues., 攘排除。原就药的疗效而言。[又]多指安定内部,排除外患。[出处]汉·张仲景《伤寒论·太阳病上》“甘草甘平,有安内攘外之能。”[例]~之大经,富国强兵之远略。——孙中山《上李鸿章书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 女, 宀, 人, 冂, 扌, 襄, 卜, 夕
Chinese meaning: 攘排除。原就药的疗效而言。[又]多指安定内部,排除外患。[出处]汉·张仲景《伤寒论·太阳病上》“甘草甘平,有安内攘外之能。”[例]~之大经,富国强兵之远略。——孙中山《上李鸿章书》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong các ngữ cảnh chính trị hoặc chiến lược quốc gia.
Example: 政府采取了安内攘外的政策。
Example pinyin: zhèng fǔ cǎi qǔ le ān nèi rǎng wài de zhèng cè 。
Tiếng Việt: Chính phủ đã áp dụng chính sách ổn định trong nước trước khi xử lý vấn đề ngoại bang.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ổn định bên trong, đẩy lùi kẻ thù bên ngoài. Chỉ chiến lược ổn định nội bộ trước khi đối phó với bên ngoài.
Nghĩa phụ
English
Stabilize the internal situation and repel external threats. Refers to a strategy of securing the internal front before dealing with external issues.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
攘排除。原就药的疗效而言。[又]多指安定内部,排除外患。[出处]汉·张仲景《伤寒论·太阳病上》“甘草甘平,有安内攘外之能。”[例]~之大经,富国强兵之远略。——孙中山《上李鸿章书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế