Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 安不忘危

Pinyin: ān bù wàng wēi

Meanings: In times of peace, don't forget to think about potential dangers., Khi bình an đừng quên nghĩ đến nguy hiểm., 在安全的时候不忘记危难。意思是时刻谨慎小心,提高警惕。[出处]《周易·系辞下》“是故君子安而不忘危,存而不忘亡,治而不忘礼,是以身安而国家可保也。”[例]何小姐是从苦境里过来的,如今得地身安,安不忘危,立志要成全起这份人家,立番事业。——清·文康《儿女英雄传》第三十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 女, 宀, 一, 亡, 心, 㔾, 厃

Chinese meaning: 在安全的时候不忘记危难。意思是时刻谨慎小心,提高警惕。[出处]《周易·系辞下》“是故君子安而不忘危,存而不忘亡,治而不忘礼,是以身安而国家可保也。”[例]何小姐是从苦境里过来的,如今得地身安,安不忘危,立志要成全起这份人家,立番事业。——清·文康《儿女英雄传》第三十回。

Grammar: Thành ngữ này mang tính giáo dục, khuyến khích sự thận trọng và chuẩn bị cho tương lai.

Example: 居安思危是每个成功人士应有的态度。

Example pinyin: jū ān sī wēi shì měi gè chéng gōng rén shì yīng yǒu de tài dù 。

Tiếng Việt: Sống trong an lành mà vẫn nghĩ đến nguy cơ là thái độ cần có của mỗi người thành công.

安不忘危
ān bù wàng wēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi bình an đừng quên nghĩ đến nguy hiểm.

In times of peace, don't forget to think about potential dangers.

在安全的时候不忘记危难。意思是时刻谨慎小心,提高警惕。[出处]《周易·系辞下》“是故君子安而不忘危,存而不忘亡,治而不忘礼,是以身安而国家可保也。”[例]何小姐是从苦境里过来的,如今得地身安,安不忘危,立志要成全起这份人家,立番事业。——清·文康《儿女英雄传》第三十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...