Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 守节

Pinyin: shǒu jié

Meanings: Giữ lòng trung thành, kiên định với danh dự và phẩm giá., To remain loyal and steadfast in honor and dignity., ①信守名分,保持节操。特指妇女在丈夫死后不再嫁或未婚夫死后终身不嫁。*②遵守规则,忠于职守。[例]君既为府吏,守节情不移。——《玉台新咏·古诗为焦仲卿妻作》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 11

Radicals: 宀, 寸, 丨, 艹, 𠃌

Chinese meaning: ①信守名分,保持节操。特指妇女在丈夫死后不再嫁或未婚夫死后终身不嫁。*②遵守规则,忠于职守。[例]君既为府吏,守节情不移。——《玉台新咏·古诗为焦仲卿妻作》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, mang sắc thái tích cực, thường dùng để mô tả sự trung thành hoặc chính trực cao cả.

Example: 他为了守节,宁愿牺牲自己的生命。

Example pinyin: tā wèi le shǒu jié , nìng yuàn xī shēng zì jǐ de shēng mìng 。

Tiếng Việt: Để giữ lòng trung thành, anh ấy sẵn sàng hy sinh mạng sống của mình.

守节
shǒu jié
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ lòng trung thành, kiên định với danh dự và phẩm giá.

To remain loyal and steadfast in honor and dignity.

信守名分,保持节操。特指妇女在丈夫死后不再嫁或未婚夫死后终身不嫁

遵守规则,忠于职守。君既为府吏,守节情不移。——《玉台新咏·古诗为焦仲卿妻作》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...