Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 守株待兔
Pinyin: shǒu zhū dài tù
Meanings: To wait idly for luck without making any effort, hoping something will happen without taking action., Chờ may mắn mà không làm gì, chờ đợi một điều gì đó xảy ra mà không nỗ lực., 株露出地面的树根。原比喻希图不经过努力而得到成功的侥幸心理。现也比喻死守狭隘经验,不知变通。[出处]《韩非子·五蠹》“记载战国时宋国有一个农民,看见一只兔子撞在树根上死了,便放下锄头在树根旁等待,希望再得到撞死的兔子。[例]吾料兄必定出身报国,岂是~之辈。——明·许仲琳《封神演义》第九十四。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 宀, 寸, 木, 朱, 寺, 彳, 丶, 免
Chinese meaning: 株露出地面的树根。原比喻希图不经过努力而得到成功的侥幸心理。现也比喻死守狭隘经验,不知变通。[出处]《韩非子·五蠹》“记载战国时宋国有一个农民,看见一只兔子撞在树根上死了,便放下锄头在树根旁等待,希望再得到撞死的兔子。[例]吾料兄必定出身报国,岂是~之辈。——明·许仲琳《封神演义》第九十四。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa phê phán thái độ lười biếng và thiếu chủ động.
Example: 他每天守株待兔,希望天上掉馅饼。
Example pinyin: tā měi tiān shǒu zhū dài tù , xī wàng tiān shàng diào xiàn bǐng 。
Tiếng Việt: Anh ấy mỗi ngày đều ngồi chờ may mắn, hy vọng có bánh rơi từ trên trời xuống.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chờ may mắn mà không làm gì, chờ đợi một điều gì đó xảy ra mà không nỗ lực.
Nghĩa phụ
English
To wait idly for luck without making any effort, hoping something will happen without taking action.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
株露出地面的树根。原比喻希图不经过努力而得到成功的侥幸心理。现也比喻死守狭隘经验,不知变通。[出处]《韩非子·五蠹》“记载战国时宋国有一个农民,看见一只兔子撞在树根上死了,便放下锄头在树根旁等待,希望再得到撞死的兔子。[例]吾料兄必定出身报国,岂是~之辈。——明·许仲琳《封神演义》第九十四。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế