Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 孤鸿寡鹄
Pinyin: gū hóng guǎ hú
Meanings: A solitary wild goose and crane, referring to those who are lonely and lack a spouse or have been separated from their partner., Chim hồng và chim hạc đơn độc, ám chỉ những người cô đơn không có bạn đời hoặc bị chia lìa., 孤孤单;鸿鸿雁;寡失偶的妇人;鹄天鹅。孤独失伴的天鹅。比喻失去配偶的男女。[出处]明·无名氏《鸣凤记·邹慰夏孤》“向日蚕桑动,忽相逢孤鸿寡鹄,无门投控,飞鸟依人情可悯。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 45
Radicals: 子, 瓜, 江, 鸟, 丆, 且, 分, 宀, 告
Chinese meaning: 孤孤单;鸿鸿雁;寡失偶的妇人;鹄天鹅。孤独失伴的天鹅。比喻失去配偶的男女。[出处]明·无名氏《鸣凤记·邹慰夏孤》“向日蚕桑动,忽相逢孤鸿寡鹄,无门投控,飞鸟依人情可悯。”
Grammar: Thành ngữ biểu đạt cảm giác cô đơn và mất mát, thường được sử dụng trong văn chương trữ tình.
Example: 他失去了爱人之后,就像孤鸿寡鹄一样寂寞。
Example pinyin: tā shī qù le ài rén zhī hòu , jiù xiàng gū hóng guǎ hú yí yàng jì mò 。
Tiếng Việt: Sau khi mất người yêu, anh ấy cảm thấy cô đơn như chim hồng và hạc đơn chiếc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chim hồng và chim hạc đơn độc, ám chỉ những người cô đơn không có bạn đời hoặc bị chia lìa.
Nghĩa phụ
English
A solitary wild goose and crane, referring to those who are lonely and lack a spouse or have been separated from their partner.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
孤孤单;鸿鸿雁;寡失偶的妇人;鹄天鹅。孤独失伴的天鹅。比喻失去配偶的男女。[出处]明·无名氏《鸣凤记·邹慰夏孤》“向日蚕桑动,忽相逢孤鸿寡鹄,无门投控,飞鸟依人情可悯。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế