Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 孤鸾照镜
Pinyin: gū luán zhào jìng
Meanings: Hình ảnh chim loan cô đơn nhìn vào gương, ám chỉ người phụ nữ mất chồng cảm thấy cô đơn mỗi khi nhìn lại chính mình., The image of a lone mythical bird looking into a mirror, implying that a widowed woman feels lonely whenever she looks at herself., 比喻无偶或失偶者对命运的伤悼。[出处]南朝宋范泰《鸾鸟诗》“序羪宾王结羋峻祁之山,获一鸾鸟。王甚爱之,欲其鸣而不能致也。乃饰以金樊,飨以珍羞,对之愈戚,三年不鸣。其夫人曰‘尝闻鸟见其类而后鸣,何不悬镜以映之?’王从其言。鸾睹形感契,慨然悲鸣,哀响中霄,一奋而绝。”[例]山鸡映水那自得,~不成双。——南朝·陈·徐陵《鸳鸯赋》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 48
Radicals: 子, 瓜, 亦, 鸟, 昭, 灬, 竟, 钅
Chinese meaning: 比喻无偶或失偶者对命运的伤悼。[出处]南朝宋范泰《鸾鸟诗》“序羪宾王结羋峻祁之山,获一鸾鸟。王甚爱之,欲其鸣而不能致也。乃饰以金樊,飨以珍羞,对之愈戚,三年不鸣。其夫人曰‘尝闻鸟见其类而后鸣,何不悬镜以映之?’王从其言。鸾睹形感契,慨然悲鸣,哀响中霄,一奋而绝。”[例]山鸡映水那自得,~不成双。——南朝·陈·徐陵《鸳鸯赋》。
Grammar: Thành ngữ này thường dùng trong văn học cổ điển để diễn tả tâm trạng của phụ nữ góa bụa.
Example: 每当她孤鸾照镜时,心中便涌起一阵阵的悲伤。
Example pinyin: měi dāng tā gū luán zhào jìng shí , xīn zhōng biàn yǒng qǐ yí zhèn zhèn de bēi shāng 。
Tiếng Việt: Mỗi lần cô ấy nhìn vào gương, lòng lại dâng lên nỗi buồn sâu sắc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hình ảnh chim loan cô đơn nhìn vào gương, ám chỉ người phụ nữ mất chồng cảm thấy cô đơn mỗi khi nhìn lại chính mình.
Nghĩa phụ
English
The image of a lone mythical bird looking into a mirror, implying that a widowed woman feels lonely whenever she looks at herself.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻无偶或失偶者对命运的伤悼。[出处]南朝宋范泰《鸾鸟诗》“序羪宾王结羋峻祁之山,获一鸾鸟。王甚爱之,欲其鸣而不能致也。乃饰以金樊,飨以珍羞,对之愈戚,三年不鸣。其夫人曰‘尝闻鸟见其类而后鸣,何不悬镜以映之?’王从其言。鸾睹形感契,慨然悲鸣,哀响中霄,一奋而绝。”[例]山鸡映水那自得,~不成双。——南朝·陈·徐陵《鸳鸯赋》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế