Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 孤身只影

Pinyin: gū shēn zhī yǐng

Meanings: Một mình cô đơn, không có bạn bè hay người thân bên cạnh., Being alone, without friends or family by one's side., 孤零零的一个人。形容孤儿无亲。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》第三折“可怜我孤身只影无亲眷,则落的吞声忍气空嗟怨。”

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 35

Radicals: 子, 瓜, 身, 八, 口, 彡, 景

Chinese meaning: 孤零零的一个人。形容孤儿无亲。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》第三折“可怜我孤身只影无亲眷,则落的吞声忍气空嗟怨。”

Grammar: Thường dùng để miêu tả cảm giác cô đơn, lạc lõng. Cấu trúc danh từ ghép, mang sắc thái buồn bã.

Example: 他孤身只影地生活在这个城市。

Example pinyin: tā gū shēn zhī yǐng dì shēng huó zài zhè ge chéng shì 。

Tiếng Việt: Anh ấy sống cô đơn trong thành phố này.

孤身只影
gū shēn zhī yǐng
5danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một mình cô đơn, không có bạn bè hay người thân bên cạnh.

Being alone, without friends or family by one's side.

孤零零的一个人。形容孤儿无亲。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》第三折“可怜我孤身只影无亲眷,则落的吞声忍气空嗟怨。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

孤身只影 (gū shēn zhī yǐng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung