Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 孤行一意

Pinyin: gū xíng yī yì

Meanings: Kiên quyết làm theo ý mình, bất chấp lời khuyên của người khác., To stubbornly follow one’s own idea, regardless of others’ advice., 一意孤行。不听劝告,全凭自己的意愿行事。[出处]清·钱谦益《父楫中议大夫加赠光禄大夫太子太保户部尚书兼文渊阁大学士制》“孤行一意,惟知砥节而首公;榰柱众言,不屑市名而避怨。”[例]~宁论命,盛气谁言未可谋。——柳亚子《哭仲穆》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 28

Radicals: 子, 瓜, 亍, 彳, 一, 心, 音

Chinese meaning: 一意孤行。不听劝告,全凭自己的意愿行事。[出处]清·钱谦益《父楫中议大夫加赠光禄大夫太子太保户部尚书兼文渊阁大学士制》“孤行一意,惟知砥节而首公;榰柱众言,不屑市名而避怨。”[例]~宁论命,盛气谁言未可谋。——柳亚子《哭仲穆》诗。

Grammar: Thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự cố chấp.

Example: 他总是孤行一意,不听别人的意见。

Example pinyin: tā zǒng shì gū xíng yí yì , bù tīng bié rén de yì jiàn 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn kiên quyết làm theo ý mình, không nghe lời khuyên của người khác.

孤行一意
gū xíng yī yì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kiên quyết làm theo ý mình, bất chấp lời khuyên của người khác.

To stubbornly follow one’s own idea, regardless of others’ advice.

一意孤行。不听劝告,全凭自己的意愿行事。[出处]清·钱谦益《父楫中议大夫加赠光禄大夫太子太保户部尚书兼文渊阁大学士制》“孤行一意,惟知砥节而首公;榰柱众言,不屑市名而避怨。”[例]~宁论命,盛气谁言未可谋。——柳亚子《哭仲穆》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

孤行一意 (gū xíng yī yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung