Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 孤寡鳏独
Pinyin: gū guǎ guān dú
Meanings: Những người không nơi nương tựa: góa phụ, người già không con cái, đàn ông mất vợ, và người độc thân không gia đình., People without support: widows, the elderly without children, widowers, and those who are single with no family., 泛指没有劳动能力、无依无靠的人。[出处]战国·邹·孟轲《孟子·梁惠王下》“老而无妻曰鳏,老而无夫曰寡,老而无子曰独,幼而无父曰孤。此四者,天下之穷民而无告者。”[例]……~或匮于衣食,甚怜憨焉。——东汉·班固《汉书·武帝纪》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 49
Radicals: 子, 瓜, 丆, 且, 分, 宀, 眔, 鱼, 犭, 虫
Chinese meaning: 泛指没有劳动能力、无依无靠的人。[出处]战国·邹·孟轲《孟子·梁惠王下》“老而无妻曰鳏,老而无夫曰寡,老而无子曰独,幼而无父曰孤。此四者,天下之穷民而无告者。”[例]……~或匮于衣食,甚怜憨焉。——东汉·班固《汉书·武帝纪》。
Grammar: Thường được dùng trong các bài viết hoặc báo cáo xã hội.
Example: 社会应该关注孤寡鳏独的生活。
Example pinyin: shè huì yīng gāi guān zhù gū guǎ guān dú de shēng huó 。
Tiếng Việt: Xã hội nên quan tâm đến cuộc sống của những người không nơi nương tựa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những người không nơi nương tựa: góa phụ, người già không con cái, đàn ông mất vợ, và người độc thân không gia đình.
Nghĩa phụ
English
People without support: widows, the elderly without children, widowers, and those who are single with no family.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
泛指没有劳动能力、无依无靠的人。[出处]战国·邹·孟轲《孟子·梁惠王下》“老而无妻曰鳏,老而无夫曰寡,老而无子曰独,幼而无父曰孤。此四者,天下之穷民而无告者。”[例]……~或匮于衣食,甚怜憨焉。——东汉·班固《汉书·武帝纪》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế