Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 孤军奋战

Pinyin: gū jūn fèn zhàn

Meanings: Chiến đấu đơn độc, không có ai giúp đỡ., To fight alone without any help., 奋战尽全力地战斗。孤立无助的军队单独对敌作战。也比喻一个人或一个集体无人支援、帮助的情况下努力从事某项斗争。[出处]《魏书·赵瑕传》“思祖率彭沛之众望阵奔退,瑕孤军奋击,独破仙瑅。”《隋书·虞庆则传》由是长儒孤军奋战,死者十八九。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 子, 瓜, 冖, 车, 大, 田, 占, 戈

Chinese meaning: 奋战尽全力地战斗。孤立无助的军队单独对敌作战。也比喻一个人或一个集体无人支援、帮助的情况下努力从事某项斗争。[出处]《魏书·赵瑕传》“思祖率彭沛之众望阵奔退,瑕孤军奋击,独破仙瑅。”《隋书·虞庆则传》由是长儒孤军奋战,死者十八九。”

Grammar: Cụm từ này thường mô tả trạng thái cô độc trong chiến đấu hoặc nỗ lực cá nhân vượt qua khó khăn. Đôi khi có sắc thái bi tráng.

Example: 他孤军奋战多年。

Example pinyin: tā gū jūn fèn zhàn duō nián 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã chiến đấu đơn độc nhiều năm.

孤军奋战
gū jūn fèn zhàn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chiến đấu đơn độc, không có ai giúp đỡ.

To fight alone without any help.

奋战尽全力地战斗。孤立无助的军队单独对敌作战。也比喻一个人或一个集体无人支援、帮助的情况下努力从事某项斗争。[出处]《魏书·赵瑕传》“思祖率彭沛之众望阵奔退,瑕孤军奋击,独破仙瑅。”《隋书·虞庆则传》由是长儒孤军奋战,死者十八九。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

孤军奋战 (gū jūn fèn zhàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung